1 |
bành trướngđgt. (H. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đai ở gần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời.
|
2 |
bành trướng Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đai ở gần. | : ''Chính sách '''bành trướng''' đã lỗi thời.''
|
3 |
bành trướngBành trướng nghĩa là lan rộng xa ,xâm lấn đất đai của nước khác
|
4 |
bành trướngđgt. (H. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đai ở gần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành trướng". Những từ phát âm/đán [..]
|
5 |
bành trướngmở rộng phạm vi tác động bành trướng thế lực bành trướng về kinh tế chính sách bành trướng của các nước đế quốc
|
6 |
bành trướngLan rộng xa ,xâm chiếm ,xâm lấn các đất đai ở gần đó
|
7 |
bành trướnglan rộng ra và xâm lấn đất đai ở gần
|
8 |
bành trướngbành trướng nghĩa là lan rộng xa, xâm lấn đất đai ở gần
|
9 |
bành trướnglan rộng ra xa, lấn chiếm đất đai ở gần đó
|
10 |
bành trướngvaḍḍhati (vaḍḍh + a), vitthambheti (vi + thambh + e), vitthambhana (trung)
|
<< bàn giao | bào >> |